Australia ngày nay đã trở thành địa điểm du học lý tưởng, với nền giáo dục chất lượng cùng môi trường sống lý tưởng đã thu hút nguồn du học sinh của rất nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Rất nhiều bạn học sinh, sinh viên hiện nay đang tìm kiếm cho mình những suất học bổng du học Úc hấp dẫn và phù hợp. AgentHai liệt kê các thông tin học bổng từ cấp phổ thông đến đại học để các bạn có thể dễ dàng tìm hiểu và lựa chọn cho mình một hướng đi phù hợp nhé! Chúc các bạn may mắn!
HỌC BỔNG CHO CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC
|
||||
NO | SCHOOL | VALUE OF SCHOLARSHIP | CONDITION OF SCHOLARSHIP | |
1 | TAYLOR COLLEGE | $2,500 – $5,000 | GPA 7.5 hoặc GPA 8.0 2 Khu học xá: Sydney và Perth |
|
2 | EYNESBURY COLLEGE | LỚP 10 | 30% – 50% | GPA 7.0 – GPA 8.5 |
LỚP 11 | 30% | GPA 8.0 | ||
3 | QUEENSLAND GOVERMENT SCHOOL | $5,000 AUD | Dựa trên thành tích học tập của học sinh | |
HỌC BỔNG KHỐI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
|
||||
1 | UNIVERSIY OF SYDNEY | Vice-chancelor International Scholarship (Dành cho chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ) |
$5,000AUD – $40,000AUD | Có 4 suất học bổng dựa trên thành tích học tập. Thời hạn trước ngày 12/06/20 cho kỳ nhập học tháng 7/2020 $40,000 cho cả năm học $20,000 cho 1 học kỳ $10,000 cho 1 học kỳ $5,000 cho 1 học kỳ |
2 | MACQUARIE UNIVERSITY | Macquarie University ASEAN Scholarship | $10,000AUD (cho toàn khoá học) | Dành cho những sinh viên bắt đầu chương trình Cử nhân và Thạc sỹ từ 2020 đến 2021. Đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường |
Vice-Chancellor’s International Scholarship | Lên đến $10,000AUD | Đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng Anh đầu vào của trường. Dựa trên thành tích học tập của sinh viên | ||
English Language Scholarship | Lên đến 10 tuần tiếng Anh | Dành cho sinh viên có thư nhập học gồm Tiếng Anh và Cử nhân hoặc Thạc sỹ bắt đầu chương trình học từ T1 2020 đến T11 2021 | ||
Women in Management and Finance Scholarship | Lên đến $15,000AUD | Dành cho những sinh viên nữ có thành tích học tập xuất sắc đăng ký chương trình Thạc sỹ Quản lý, Thạc sỹ Quản Trị Kinh Doanh, Thạc sỹ Tài Chính Ứng Dụng, Thạc Sỹ Tài Chính, Thạc Sỹ Tài Chính Ứng Dụng (Nâng Cao) | ||
Macquarie University International College Scholarship | $3000 AUD | Sinh viên đăng ký chương trình học Cao đẳng Truyền Thông, Cao Đẳng Kỹ Thuật, Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin, Chương trình Dự bị Khối Ngành Nghệ Thuật, Dự bị khối ngành Khoa Học và Kỹ Thuật. | ||
3 | UNIVERSITY OF NEW SOUTH WALES | UNSW International Scientia Coursework Scholarship | 100% scholarship (cho toàn khóa học) $20,000AUD (cho toàn khóa học) |
Dựa trên thành tích học tập, kỹ năng lãnh đạo (ở trường, nơi làm việc và cộng đồng), những hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, kinh nghiệm làm việc), nguyên nhân tại sao bạn học ở trường đại học NSW Dành cho chương trình đại học và thạc sỹ Thời hạn đăng ký học bổng: Trước ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
Australia’s Global University Award | $5,000 AUD (cho 1 năm) $10,000 AUD (cho 1 năm) |
Đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng Anh đầu vào của trường. Dựa trên thành tích học tập của sinh viên và dành cho chương trình Đại học và Thạc sỹ. Lưu ý: Sinh viên đã hoàn tất chương trình Dự bị hoặc Cao Đẳng ở trường không thể đăng ký học bổng này. |
||
UNSW Global Academic Award | $5,000 AUD (cho 1 năm) $10,000 AUD (cho 1 năm) |
Dựa trên thành tích học tập. Sinh viên cần đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng Anh đầu vào của trường. Sinh viên đã hoàn tất chương trình dự bị của trường và dự định đăng ký chương trình đại học có thể đăng ký loại học bổng này. | ||
4 | WESTERN SYDNEY UNIVERSITY | Vice Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate Scholarships | 50% (cho toàn khoá học) | Đánh giá dựa trên thành tích học tập trước đây của sinh viên và được xét tự động, học bổng này dành cho bậc học Cử nhân. Sinh viên cần phải đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng anh đầu vào của trường |
Western Sydney International Scholarship – Undergraduate | $5000 – $7500/năm (cho toàn khoá học) | Đánh giá dựa trên thành tích học tập trước đây của sinh viên và được xét tự động, học bổng này dành cho bậc học Cử nhân. Sinh viên cần phải đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng anh đầu vào của trường |
||
Vice Chancellor’s Academic Excellence Postgraduate Scholarships | 50% (cho toàn khoá học) | Đánh giá dựa trên thành tích học tập trước đây của sinh viên và được xét tự động, học bổng này dành cho bậc học Thạc sỹ Sinh viên cần phải đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng anh đầu vào của trường |
||
Western Sydney International Scholarship – Postgraduate | $5000 – $7500/năm (cho toàn khoá học) | Đánh giá dựa trên thành tích học tập trước đây của sinh viên và được xét tự động, học bổng này dành cho bậc học Thạc sỹ Sinh viên cần phải đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng anh đầu vào của trường |
||
5 | MONASH UNIVERSITY | Monash International Leadership Scholarship (Dành cho Đại học và Thạc sỹ) |
100% học phí cho mỗi năm học | Có 4 suất học bổng dựa trên thành tích học tập, học bổng khá cạnh tranh toàn cầu và sinh viên cần phải duy trì kết quả 70%WAM ở mỗi học kỳ. Sinh viên phải nộp bài luận cá nhân 500 từ để nói rõ về tiềm năng để trở thành đại sứ của trường Monash |
Monash International Merit Scholarship | Lên đến $50,000 AUD ($10,000AUD/năm) |
Có 31 suất học bổng dựa trên thành tích học tập, học bổng khá cạnh tranh toàn cầu và sinh viên cần phải duy trì kết quả 70%WAM ở mỗi học kỳ. Sinh viên phải nộp bài luận cá nhân 500 từ để nói rõ về tiềm năng để trở thành đại sứ của trường Monash |
||
Engineering International Undergraduate Scholaship | $10,000 | Có 50 suất học bổng hàng năm dựa trên thành tích học tập, sinh viên cần phải duy trì kết quả 70%WAM ở mỗi học kỳ. | ||
Engineering International Undergraduate Excellence Scholaship | Lên đến $40,000 AUD ($10,000AUD/năm) |
Có 100 suất học bổng hàng năm dựa trên thành tích học tập, sinh viên cần phải duy trì kết quả 70%WAM ở mỗi học kỳ. | ||
Monash Business School International Pathway Scholarship | Lên đến $30,000 AUD ($6000 AUD/năm) |
Đang học chương trình hoặc hoàn tất chương trình Foundation at Monash College and sẽ bắt đầu Cử nhân Kinh Doanh ở trường. Đạt kết quả ở chương trình Foundation tối thiểu là 85 Số suất học bổng: không hạn chế |
||
MUFY and Monash College Diploma Scholarship | $5,500AUD | Dựa trên thành tích học tập của học sinh và dành cho sinh viên đang theo học chương trình Dự bị hoặc Cao đẳng ở Monash | ||
Bachelor of International Business Foundation Year | $6,000 AUD | Đang học chương trình hoặc hoàn tất chương trình Foundation at Monash College and sẽ bắt đầu học chương trình Bachelor of International Business ở trường. Đạt kết quả ở chương trình Foundation tối thiểu là 74% Cần phải đạt WAM 60 ở mỗi học kỳ 1 để lấy học bổng cho học kỳ kế tiếp |
||
Bachelor of International Business Diploma Pathway Scholarship | $6,000 AUD | Đang học chương trình hoặc hoàn tất chương trình Diploma of Business at Monash College and sẽ bắt đầu học chương trình Bachelor of International Business, Bachelor of Business (Specialist) / Bachelor of International Business or Bachelor of Business (Specialist) / Bachelor of Arts (International Business) ở trường. Xét học bổng dựa trên những thành tích học tập và đạt kết quả ở chương trình Diploma tối thiểu là 70% Cần phải đạt WAM 60 ở mỗi học kỳ 1 để lấy học bổng cho học kỳ kế tiếp |
||
6 | LATROBE UNIVERSITY | 2020 Vietnamese Excellence Scholarship | 50% (cho toàn khoá học) | Dành cho bậc học Cử nhân và Thạc sỹ. Dựa trên thành tích học tập của học sinh điểm trung bình từ 80% trở lên. Sinh viên phải nộp CV và bài viết “Tại sao tôi nên được trao 50% học bổng xuất sắc”. Đặc biệt, đối với sinh viên lớp 12, trường Latrobe sẽ xét dựa trên kết quả của học kỳ 1 lớp 12 và điểm học tập của những lóp trước đó để xem xét việc cấp học bổng. |
Latrobe College Excellence Scholarship | 15% – 25% (cho toàn khoá học) | Dành cho Cử nhân và Thạc sỹ trừ cơ sở (Sydney). Dựa trên thành tích học tập của học sinh | ||
Regional Campus Scholarship | $5000 AUD (cho 1 lần) | Dành cho bậc học cử nhân và thạc sỹ và dành cho những khu học xá ngoại ô ở trường đại học Latrobe Sinh viên nộp hồ sơ phải đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường Latrobe về thành tích học tập và trình độ tiếng Anh. |
||
Graduate Research Scholarship | 100% (cho toàn khoá học) | Dành cho các chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ. Yêu cầu: SV có bằng Thac sĩ nghiên cứu, trong một chuyên ngành có liên quan, đã hoàn thành trong vòng mười năm qua và được đánh giá tại La Trobe Masters theo tiêu chuẩn nghiên cứu từ 70 trở lên; HOẶC LÀ bằng Cử nhân (Danh dự), Thạc sĩ tín chỉ hoặc Thạc sĩ nghiên cứu chưa được cấp bằng, đã hoàn thành chương trình trong vòng mười năm qua và đạt điểm trung bình từ 70 trở lên trong bất kỳ môn học nào; | ||
7 | DEAKIN UNIVERSITY | Vice-Chancellor’s International Scholarship | 50% hoặc 100% (cho toàn khoá học) | Dựa trên thành tích học tập của học sinh và đạt được GPA 85% trở lên với kết quả học tập của năm học gần nhất. Số lượng học bổng có hạn và khá cạnh tranh. Nộp bài tiểu luận cá nhân 300 từ |
Deakin International Scholarship | 25% (cho toàn khoá học) | Dựa trên thành tích học tập của học sinh và đạt được GPA 65% trở lên với kết quả học tập của năm học gần nhất. Số lượng học bổng có hạn và khá cạnh tranh. Nộp bài tiểu luận cá nhân 300 từ | ||
STEM Scholarship | 20% (cho toàn khoá học) | Sinh viên đạt được thành tích học tập lớp 12 tối thiểu 8.2 để có thể xét học bổng cho bậc cử nhân và GPA 65% ở bậc đại học cho bậc thạc sỹ Đang học chương trình ở Cử nhân và Thạc sỹ ở phân khoa Khoa Học, Kỹ Thuật, Xây Dựng Môi Trường. Sinh viên cần duy trì kết quả học tập WAM 65% tối thiểu ở mỗi học kỳ tại trường Deakin. |
||
Vietnam Partners Scholarship | 20% (cho toàn khoá học) | Sinh viên đạt được thành tích học tập lớp 12 tối thiểu 8.2 để có thể xét học bổng cho bậc cử nhân và GPA 65% ở bậc đại học cho bậc thạc sỹ. Đáp ứng yêu cầu đầu vào của trường Bắt đầu chương trình học Cử nhân và Thạc sỹ ở trường từ T1 2019 đến T3 2021 – ngoại trừ khoá học ở phân khoa Khoa Học Kỹ Thuật và Môi Trường. Học bổng không áp dụng cho bậc học Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ |
||
Warrnambool Campus International Bursary | 20% học phí + 20% phí nhà ở (cho toàn khoá học) | Học bổng hết hạn: T3 2020. Dành cho những sinh viên đăng ký ngành học Cử nhân Điều Dưỡng hoặc Cử nhân Thương Mại ở khu học xá Warrnambool | ||
Master of Law (LLM) Scholarship | $10,000AUD | Dựa trên thành tích học tập, kinh nghiệm cá nhân, kết quả phỏng vấn của trường. Sinh viên cần đáp ứng học tập của trường. | ||
8 | UNIVERSITY OF QUEENSLAND | IES Foundation Year Economic Scholarship | 25% học phí | Ngày hết hạn: 31 Tháng 11 năm 2020. Sinh viên đã hoàn tất chương trình dự bị của trường và dự định đăng ký khóa Cử nhân Kinh tế học hoặc bằng đại học kép về Cử nhân kinh tế học. Học bổng đánh giá dựa trên thành tích học tập của sinh viên ở chương trình dự bị |
UQ Economics Vietnam Scholarship | 50% học phí (cho toàn khóa học) | Ngày hết hạn đăng ký học bổng: 31 tháng 11 năm 2020. Dành cho sinh viên đăng ký chương trình Đại học cho những khóa học Cử nhân Kinh tế, Cử nhân chính trị, Cử nhân Triết học và Kinh Tế, Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng Cao và những chương trình Thạc sỹ về kinh tế. Sinh viên phải đáp ứng yêu cầu học tập và tiếng anh đầu vào của trường, học bổng đánh giá dựa trên thành tích học tập của sinh viên. |
||
Vietnam Global Leaders Scholarship | $5000AUD – $10,000AUD (cho 1 học kỳ) | Ngày hết hạn học bổng của kỳ nhập học đầu tiên là 30 tháng 11 và kỳ nhập học thứ 2 là 30 tháng 5. Áp dụng cho chương trình đại học và thạc sỹ và học bổng đánh giá dựa trên thành tích học tập của sinh viên. |
||
9 | GRIFFITH UNIVERSITY | Griffith Remarkable Scholarship | 50% học phí (cho toàn khóa học) | Ngày hết hạn học bổng của kỳ nhập học thứ hai là 17 tháng 5 năm 2020 và kỳ nhập học thứ 3 là 7 tháng 8 năm 2020. Áp dụng cho chương trình đại học và thạc sỹ và học bổng đánh giá dựa trên thành tích học tập của sinh viên. Để duy trì học bổng sinh viên cần đạt được GPA 5.5/7.0 ở mỗi học kỳ. Học bổng có số lượng có hạn. |
International Student Excellence Scholarship – High school leavers | 25% học phí (cho toàn khóa học) | Ngày hết hạn học bổng của kỳ nhập học thứ hai là 17 tháng 5 năm 2020 và kỳ nhập học thứ 3 là 7 tháng 8 năm 2020. Dành cho những sinh viên đăng ký chương trình cử nhân của kỳ nhập học Tháng 7 và Tháng 10 Học bổng được đánh giá dựa trên thành tích học tập của sinh viên |
||
International Student Excellence Scholarship -Postgraduate Coursework | 25% học phí (cho toàn khóa học) | Ngày hết hạn học bổng của kỳ nhập học thứ hai là 17 tháng 5 năm 2020 và kỳ nhập học thứ 3 là 7 tháng 8 năm 2020. Dành cho những sinh viên đăng ký chương trình thạc sỹ của kỳ nhập học Tháng 7 và Tháng 10 với thành tích học tập tối thiểu ở bậc cử nhân là GPA 3.0/4.0 hoặc là GPA 5.5/7.0 Học bổng được đánh giá dựa trên thành tích học tập của sinh viên |
||
International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and Pacific | 10% học phí (cho 2 học kỳ đầu) | Học bổng dành cho sinh viên đăng ký chương trình Thạc sỹ cho học kỳ 2 và học kỳ 3 năm 2020 | ||
Master of Pharmacy Scholarship | $30,000AUD | Học bổng dành cho sinh viên đăng ký chương trình học Thạc sỹ về ngành Dược trong những năm học 2020, 2021 hoặc 2022. Học bổng sẽ được trừ cho 6 lần và mỗi lần là $5000AUD cho 2 năm. Sinh viên cần đạt được điểm tối thiểu trong mỗi học kỳ để duy trì học bổng ở những kỳ học kế tiếp |
||
10 | QUEENSLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY | Creative Industries International Scholarship – Vietnam Excellence | 50% cho năm đầu tiên | Hạn chót của học bổng: 06/12/2020 và dành cho những học sinh đăng ký khoá học vào kỳ nhập học 3/2021 với những khoá học: Bachelor of Communication; Bachelor of Creative Industries, Bachelor of Design, Bachelor of Design (International), Bachelor of Fine Arts, Master of Architecture, Master of Digital Communication. Dành cho sinh viên hoàn tất Bằng Tốt nghiệp Phổ Thông Trung Học với GPA 8.6/10 ở những môn học của lớp 12. Đáp ứng yêu cầu học thuật và điều kiện tiếng anh đầu vào. |
Faculty of Law International Merit Scholarship | 25% cho năm đầu tiên | Dành cho những học sinh đăng ký những khoá học ở phân khoa Luật: Bachelor of Law (Honours); Bachelor of Law (Honour) – Graduate Entry; Bachelor of Justice; Graduate Diploma in Legal Practice Dành cho sinh viên hoàn tất Bằng Tốt nghiệp Phổ Thông Trung Học với GPA 8.5/10 ở những môn học của lớp 12. Đáp ứng yêu cầu học thuật và điều kiện tiếng anh đầu vào. |
||
Faculty of Health International Merit Scholarship | 25% cho năm đầu tiên | Dành cho những học sinh đăng ký khoá học vào kỳ nhập học 3/2021 với những khoá học: Bachelor of Behavior Science (Psychology); Bachelor of Biomedical Science; Bachelor of Clinical Exercise Physiology; Bachelor of Health Information Management; Bachelor of Human Service; Bachelor of Medical Laboratory Science; Bachelor of Nursing; Bachelor of Nutrition Science; Bachelor of Pharmacy; Bachelor of Podiatry; Bachelor of Public Health; Bachelor of Social Work; Bachelor of Sport and Exercise Science; Master of Public Health. Dành cho sinh viên từ trường chuyên ở Việt Nam và hoàn tất Bằng Tốt nghiệp Phổ Thông Trung Học với GPA 8.5/10 ở những môn học của lớp 12. Đáp ứng yêu cầu học thuật và điều kiện tiếng anh đầu vào. |
||
Faculty of Education International Merit Scholarship | 25% cho năm đầu tiên | Dành cho những học sinh đăng ký những khoá học: Bachelor of Education (Early Childhood); Bachelor of Education (Primary); Bachelor of Education (Secondary); Master of Teaching (Early Childhood); Master of Teaching (Primary); Master of Teaching (Secondary); Graduate Certificate in Education; Master of Education. Dành cho sinh viên hoàn tất Bằng Tốt nghiệp Phổ Thông Trung Học với GPA 8.5/10 ở những môn học của lớp 12. Đáp ứng yêu cầu học thuật và điều kiện tiếng anh đầu vào. |
||
11 | UNIVERSITY OF TASMANIA | Tasmania International Scholarship | 25% học phí (cho toàn khóa học) | Dành cho các chương trình Cử Nhân và Thạc Sỹ ngoại trừ một số ngành học như: Cử Nhân Y Khoa và Phẩu Thuật, Cử nhân chăm sóc cho bệnh mất trí nhớ và một số khoá học về ngành hàng hải (AMC) Học bổng sẽ được đánh giá dựa trên thành tích học tập trước đó của sinh viên ở bậc trung học phổ thông hoặc cao đẳng, đại học và thang điểm được xét duyệt tuỳ theo từng quốc gia. Học bổng sẽ được xét tự động vào thời điểm sinh viên nộp hồ sơ. |
Foundation to Degree Scholarship | 10% (cho toàn khoá học) | Áp dụng ở hầu hết các chuyên ngành ở chương trình đại học (ngoại trừ bằng Cử nhân Y khoa và Cử nhân Phẫu thuật). Dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình dự bị đại học (FSP) và tiếp tục đăng ký đại học tại UTAS. |
||
Postgraduate Alumni Scholarship | 10% (cho toàn khoá học) | Học bổng dành cho khoá học ở bậc học Thạc sỹ Dành cho những sinh viên tốt nghiệp cử nhân ở trường Đại học Tasmania và có ý định học tiếp chương trình thạc sỹ ở trường. |
||
Family Alumni Burasary | 10% (cho toàn khoá học) | Dành cho những sinh viên có ba, mẹ, anh, chị em đã từng học ở trường Đại học Tasmania và học bổng này áp dụng cho chương trình Dự bị, Đại học và Thạc sỹ. | ||
12 | UNIVERSITY OF CANBERRA | International Course Merit Scholarship | 25% (cho toàn khoá học) | Dành cho những sinh viên bắt đầu chương trình Cử nhân và Thạc sỹ từ 2020 đến 2021 với thành tích học tập tối thiểu ở bậc học Cử nhân là GPA 70% hoặc cao hơn, hoặc đối với chương trình Thạc sỹ là 65% hoặc cao hơn. Học bổng này dành cho những ngành học sau đây: Bachelor of Engineering in Network and Software Engineering (Honours), Bachelor of Biomedical Science, Bachelor of Science, Bachelor of Medical Science, Bachelor of Environmental Science, Bachelor of Health Science, Bachelor of Sports and Exercise Science, Bachelor of Business (International Business) Master of Data Science, Master of International Business, Master of Law, Master of Marketing Management,Master of Human Resources Management |
International High Achiever Scholarship | 20% (cho toàn khoá học) | Dành cho những sinh viên bắt đầu chương trình Cử nhân và Thạc sỹ từ 2020 đến 2021 với thành tích học tập tối thiểu ở bậc học Cử nhân là GPA 85% hoặc cao hơn, hoặc đối với chương trình Thạc sỹ là 80% hoặc cao hơn. Áp dụng cho tất cả chương trình học Đại học và Thạc sỹ |
||
International Alumni Scholarship | 10% (cho toàn khoá học) | Dành cho những sinh viên tốt nghiệp cử nhân ở trường Đại học Canbera và có ý định học tiếp chương trình thạc sỹ ở trường | ||
International Merit Scholarship | 10% (cho toàn khoá học) | Dành cho những sinh viên bắt đầu chương trình Cử nhân và Thạc sỹ từ 2020 đến 2021 với thành tích học tập tối thiểu ở bậc học Cử nhân là GPA 70% hoặc cao hơn, hoặc đối với chương trình Thạc sỹ là 65% hoặc cao hơn. Áp dụng cho tất cả chương trình học Cử nhân hoặc Thạc sỹ |
||
13 | UNIVERSITY OF CHARLES DARWIN | Vice Chancellor’s International Higher Achievers Scholarship | 25% – 50% (cho toàn khoá học) | Thời hạn nộp hồ sơ: Trước ngày 31/05/2020 cho kỳ nhập học Tháng 7/2020 và trước ngày 15/11/2020 cho kỳ nhập học Tháng 3/2021 Sinh viên đáp ứng yêu cầu học tập và điều kiện tiếng Anh đầu vào của trường và điểm tối thiểu để nộp hồ sơ là GPA 85% hoặc cao hơn. Cần cung cấp bài tiểu luận cá nhân 500 từ nêu ra những lý do tại sao trường nên trao học bổng cho bạn. Cung cấp 2 referee report để hỗ trợ cho hồ sơ xin học bổng của sinh viên |
Global Excellence Scholarship | 50% cho năm đầu tiên và 10% cho những năm kế tiếp | Thời hạn nộp hồ sơ: Trước ngày 31/05/2020 cho kỳ nhập học Tháng 7/2020 và trước ngày 15/11/2020 cho kỳ nhập học Tháng 3/2021 Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ Sinh viên đáp ứng yêu cầu học tập và điều kiện tiếng Anh đầu vào của trường và điểm tối thiểu để nộp hồ sơ là GPA 80% hoặc cao hơn. Cần cung cấp bài tiểu luận cá nhân 500 từ nêu ra những lý do tại sao trường nên trao học bổng cho bạn. Cung cấp 2 referee report để hỗ trợ cho hồ sơ xin học bổng của sinh viên |
||
Global Achiever Scholarship | 15% (cho năm đầu tiên) | Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ và bắt đầu chương trình học năm 2020 Sinh viên đáp ứng yêu cầu học tập và điều kiện tiếng Anh đầu vào của trường và điểm tối thiểu để nộp hồ sơ là GPA 60% hoặc cao hơn ở bảng điểm học tập cao nhất |
||
Global Leader Scholarship | 25% cho năm đầu tiên và 10% cho những năm còn lại | Thời gian nộp hồ sơ: 15/05/2020 cho kỳ nhập học Tháng 7, 2020 và 15/11/2020 cho kỳ nhập học Tháng 3/2021. Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ và bắt đầu chương trình học năm 2020 Sinh viên đáp ứng yêu cầu học tập và điều kiện tiếng Anh đầu vào của trường và điểm tối thiểu để nộp hồ sơ là GPA 70% hoặc cao hơn ở bảng điểm học tập cao nhất Cần cung cấp bài tiểu luận cá nhân 500 từ nêu ra những lý do tại sao trường nên trao học bổng cho bạn. Cung cấp 2 referee report để hỗ trợ cho hồ sơ xin học bổng của sinh viên |
||
14 | UNIVERSITY OF SOUTH AUSTRALIA | Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship | 50% (cho toàn khoá học) | Đánh giá dựa trên thành tích học tập trước đây của sinh viên và học bổng này dành cho bậc học Cử nhân và Thạc sỹ. Sinh viên cần điền đơn xin xét học bổng nếu như đáp ứng được yêu cầu học tập và tiếng anh đầu vào của trường. Sinh viên cần duy trì kết quả học tập ở mỗi kỳ học là GPA 5.0 để nhận được học bổng cho nhữngkỳ học kế tiếp. |
International Merit Scholarship | 25% cho năm đầu tiên | Học bổng dành cho bậc học Cử nhân và Thạc sỹ và sẽ được xét duyệt tự động | ||
15 | MURDOCH UNIVERSITY | International Welcome Scholarship | $11,000 AUD hoặc $12,000 AUD | Học bổng dành cho bậc học Cử nhân và Thạc sỹ cho các sinh viên theo học tại trường ở khu học xá ở Perth trong năm học từ 2020 – 2024 |
16 | EDITH COWAN UNIVERSITY | ECU Melbourne and ECU Sydney Scholarship | 10% (cho toàn khoá học) | Hạn chót để đăng ký học bổng: 31/12/2020 và áp dụng cho những sinh viên đăng ký khoá học tại khu học xá Melbourne và Sydney. |
International Undergraduate Scholarship | 20% (cho toàn khoá học) | Hạn chót để đăng ký học bổng: 31/07/2020 và dành cho sinh viên đáp ứng được yêu cầu đầu vào về học tập và điều kiện tiếng anh Học bổng cũng áp dụng cho những sinh viên có đăng ký khoá học tiếng anh trước khi bắt đầu chương trình Cử nhân. Ngoại trừ những ngành học: Bachelor of Science (Nursing), Bachelor of Science (Widfery), Bachelor of Science (Paramedical) |
||
International Masters Scholarship | 20% (cho toàn khoá học) | Hạn chót để đăng ký học bổng: 31/07/2020 và dành cho sinh viên đáp ứng được yêu cầu đầu vào về học tập và điều kiện tiếng anh Học bổng cũng áp dụng cho những sinh viên có đăng ký khoá học tiếng anh trước khi bắt đầu chương trình Thạc sỹ. |
||
ECC Pathway Scholarship | 20% (cho khoá học còn lại ở ECU) | Dành cho sinh viên đã đăng ký khoá học ở ECC từ tháng 10/2019 đến 10/2020 và tiếp tục học bậc học Cử nhân ở ECU. Sinh viên cần phải đạt được tất cả các môn học ở chương trình cao đẳng chuyển tiếp ở ECC và cần duy trì GPA 60% ở bậc học Cử nhân cho từng kỳ học ở ECU. |
||
17 | KAPLAN BUSINESS SCHOOL | 2020 Regional Scholarship Program – South Asia | Học phí giảm cho toàn khoá học tuỳ theo ngành học | Dành cho những học sinh đăng ký những khoá học ở bậc học cao đẳng, cử nhân và thạc sỹ cho kỳ nhập học T1, 2021. Đáp ứng yêu cầu học thuật và điều kiện tiếng anh đầu vào. Cần viết bài tiểu luận 500 từ “Bằng cấp của Kaplan có thể giúp bạn đạt những thành công nào trong tương lai” Đối với bậc học cử nhân sinh viên cần đạt được GPA 70% ở kết quả học tập của năm học trước và đối với bậc học thạc sỹ cần đạt GPA 65% ở chương trình đại học |
2020 High Achiever Scholarship Program | Học phí giảm cho toàn khoá học tuỳ theo ngành học | Dành cho những học sinh đăng ký những khoá học ở bậc học cao đẳng, cử nhân và thạc sỹ cho kỳ nhập học T1, 2021. Đáp ứng yêu cầu học thuật và điều kiện tiếng anh đầu vào. Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc Sinh viên cần nộp bài tiểu luận 500 từ |
||
Dean’s Award | 50% học phí cho phần còn lại của khoá học | Dành cho những sinh viên đang học tại Kaplan Business School và có thành tích học tập xuất sắc tại KBS Sinh viên cần nộp bài tiểu luận 500 từ “Tại sao họ xuất đáng nhận học bổng này” hoặc video clip 2 phút. |
Comment Facebook